- Nhận đường liên kết
- X
- Ứng dụng khác
Từ mới, cụm từ
Lesson 1:
Address problem: Giải quyết vấn đề.
Be adjusting: Đang điều chỉnh => Oneman is adjusting with his glasses
Be admiring: Ngưỡng mộ => The woman is admiring the photograph
Be bending over: Cúi xuống => The man is bending over his luggage
Be browsing : Đang duyệt, lượt qua => Customers are browsing along the display
Be buttoning :Cài cúc áo => the man is buttoning the front of his shirt
Be changing: Thay đổi => Changing the lights
Be clearing: Rửa => Clearing dishes
Be emptying: Đổ, lấp đầy => The man is emptying a bucket into a container.
Be exchanging: Trao đổi => They are exchanging the business cards.
Filing: Nộp hồ sơ. => A man is filing his paper work.
Be filling: Đổ đầy => The woman is filling a barrel with oil
Be getting into: Đi vào, lên => The people are getting into the vehicle
Be handing: Nộp, giao => One man is handing his key to the other
Be hanging: Treo => People are hanging signs on the walls.
Be helping: Giúp => One man is helping the other stand up
Be holding: Cầm, nắm: => A parent is holding the child’s hands
Be leaning against : Dựa vào => He is leaning against the wall
Be loading: Chất đồ => The men are loading crates onto the truck.
Be photographing: Chụp ảnh => The women are photographing the scenery
Be on: Đang đi => The men are on their bicycles
Be about to: Chuẩn bị.
Be ready: Sẵn sàng => They are ready to go fishing
Have : Có => A man has a long-sleeved shirt on.
Lesson 2:
be arranged =>The chairs are arranged in a semicircle. Những chiếc ghế được sắp xếp theo hình bán nguyệt.
be closed for =>The ticket office is closed for the day. Phòng vé sẽ đóng cửa trong ngày.
be closed =>The kitchen is closed. Nhà bếp đã đóng cửa.
be closed to =>The street is closed to traffic. Đường phố không cho xe cộ qua lại.
be covered with =>The shelf is covered with books and documents. Giá được phủ bằng sách và tài liệu.
be crowded =>The restaurant is crowded. Nhà hàng đông đúc.
be decorated with=> The room is decorated with potted plants. Căn phòng được trang trí bằng những chậu cây.
be displayed =>Overcoats are displayed for sale. Áo khoác được bày bán.
be exhibited =>Several kinds of animals are exhibited. Một số loại động vật được triển lãm.
be filled with =>The containers are filled with seashells. Các thùng chứa đầy vỏ sò.
be laid out =>Some goods are laid out for sale. Một số hàng hóa được bày ra để bán.
be lined up =>The footwear is lined up next to the mirror. Giày dép được xếp cạnh gương.
be loaded with =>The bike is loaded with bags. Xe đạp được chất đầy túi.
be occupied =>Both chairs are occupied. Cả hai ghế đều bị chiếm.
be opened =>Bags are opened on the table. Túi được mở trên bàn.
be parked =>A car is parked next to the water. Một chiếc ô tô đang đậu bên cạnh mặt nước.
be piled => Some vegetables are piled in heaps on the table. Một số loại rau được chất thành đống trên bàn.
be placed =>Three chairs are placed around the table. Ba chiếc ghế được đặt xung quanh bàn.
be reflected =>The house is reflected in the water. Ngôi nhà được phản chiếu trong nước.
be stacked =>Chairs are stacked next to a column. Ghế được xếp chồng lên nhau bên cạnh một cột.
be stocked with =>Tables are stocked with merchandise. Bàn được dự trữ với hàng hóa.
be stuck =>A sign is stuck in the dirt. Một dấu hiệu bị kẹt trong bụi bẩn.
be tied to =>A boat is tied to the dock. Một con thuyền được buộc vào bến.
be blooming =>Flowers are blooming at the edge of the pond. Hoa đang nở ở bờ ao.
be crashing =>Waves are crashing on the shore. sóng vỗ bờ.
be driving =>Automobiles are driving over the railway tracks. Ô tô đang lái qua đường ray.
be floating =>A group of boats is floating in the water. Một nhóm thuyền đang trôi trên mặt nước. Một đàn chim đang bay trên mặt nước.
be flying =>A flock of birds is flying over the water. Một đàn chim đang bay trên mặt nước.
be going =>The boats are going under a bridge. Những con thuyền đang đi dưới một cây cầu.
be handling =>Airport employees are handling the suitcases. Các nhân viên sân bay đang xử lý các va li
Phần khác:
Vị trí phòng ban
1. accountant: kế toán
2. assistant: trợ lý
3. board of directors: ban giám đốc
4. chief executive officer (CEO): giám đốc
5. division head: trưởng phòng
6. editor: biên tập viên
7. executive officer: nhân viên điều hành
8. receptionist: lễ tân
9. representative: nhân viên/ người đại diện
10. secretary: thư ký
11. security officer: nhân viên an ninh
12. senior director: giám đốc cấp cao
13. supervisor: người giám sát
14. vice president: phó chủ tịch
15. accounting office: phòng kế toán
16. customer service department: phòng chăm sóc
khách hàng
17. human resources department: phòng nhân sự
18. overseas division: phòng đối ngoại
19. payroll department: phòng trả lương
20. personnel department: bộ phận nhân sự
21. public relations department: phòng quan hệ công
chúng
22. purchasing department: phòng mua hàng
23. security department: bộ phận an ninh
Chỉ người
- director: giám đốc
- board members: thành viên ban giám đốc
- chairperson: chủ tịch
- vice president: phó chủ tịch
- former supervisor: cựu giám sát viên
- project manager: người quản lý dự án
- entrepreneur: doanh nhân
- conductor: nhạc trưởng, người thu vé xe
- proprietor: chủ cửa hàng
- colleague: đồng nghiệp
- tenant: người thuê nhà
- landlord: chủ nhà
- real estate agent: nhân viên bất động sản
- financial consultant: cố vấn viên tài chính
- mover: người chuyển đồ
- program coordinator: điều phối viên chương trình
Từ vừng khác:
VOCABULARIES MEANING SYNONYMS FAMILY WORDS 1. WARRANTIES (BẢO HÀNH, SỰ ĐẢM BẢO) 1. Characteristic (a,n) - typical: /ˈtɪpɪkl/ - attribute: /əˈtrɪbjuːt/ - feature: /ˈfiːtʃə(r)/ 2. Consequence (n) - result (n): /rɪˈzʌlt/ - outcome (n): /ˈaʊtkʌm/ - the upshot (n): /ði ˈʌpʃɒt/ 3. Consider (v) - think about - examine (v): /ɪɡˈzæmɪn/ - investigate (v):/ɪnˈvestɪɡeɪt/ - observe (v): /əbˈzɜːv/ 4. Cover (v) - put sth on top of - place sth over - place under over 5. Expiration (n) - death (n): /deθ/ - demise (n): /dɪˈmaɪz/ - passing away - cessation (n): /seˈseɪʃn/ 6. Frequently (adv) - regularly (adv): /ˈreɡjələli/ - all the time - often (adv): /ˈɒfn/ - habitually (adv): /həˈbɪtʃuəli/ 7. Imply (v) - insinuate (v): /ɪnˈsɪnjueɪt/ - hint (n): /hɪnt/ - implicate (v): /ˈɪmplɪkeɪt/ 8. Promise (v,n) - pledge (v): /pledʒ/ - assurance (n): /əˈʃʊərəns/ - engage (v): /ɪnˈɡeɪdʒ/ 9. Protect (v): - keep safe - preserve (v): /prɪˈzɜːv/ - safeguard (v): /ˈseɪfɡɑːd/ - defend (v): /dɪˈfend/ 10. Reputation (n) - name (n): /neɪm/ - fame (n): /feɪm/ - renown (n): /rɪˈnaʊn/ - glory (n): /ˈɡlɔːri/ 11. Require (v) - essential (a): /ɪˈsenʃl/ - desired: /dɪˈzaɪəd/ - demand (n): /dɪˈmɑːnd/ - entail (v) /ɪnˈteɪl/ 12. Variety (n) - diversity (n): /daɪˈvɜːsəti/ - assortment (n): /əˈsɔːtmənt/EZI.EDU.VN 30/23 NGÕ 82 CHÙA LÁNG FAST AND FURIOUS 1 38 2. BUSINESS PLANNING (TỔ CHỨC KẾ HOẠCH CÔNG SỞ) 13. Address (n, v) - direction (n): /dəˈrekʃn/ - location (n): /ləʊˈkeɪʃn/ - speech (n): /spiːtʃ/ - whereabouts (n): /ˈweərəbaʊts/ 14. Avoid (v) - keep/ stay away from: - refrain from: /rɪˈfreɪn/ - prevent from /prɪˈvent/ - evade (v): /ɪˈveɪd/ 15. Demonstrate (v) - show (v): /ʃəʊ/ - illustrate (v): /ˈɪləstreɪt/ - reveal (v): /rɪˈviːl/ - display (v): /dɪˈspleɪ/ - exhibit (v): /ɪɡˈzɪbɪt/ - prove (v): /pruːv/ 16. Evaluate (v) - assess (v): /əˈses/ - judge (n): /dʒʌdʒ/ - rate (n): /reɪt/ - analyse (v): /ˈænəlaɪz/ 17. Primarily (adv) - essentially:/ɪˈsenʃəli/ - predominantly (adv) - mostly (adv): /ˈməʊstli/ 18. Risk (n) - endanger /ɪnˈdeɪndʒə(r)/ - hazard (n): /ˈhæzəd/ 19. Strategy (n) - master plan - procedure /prəˈsiːdʒə/ - tactics (n): /ˈtæktɪk/ - blueprint /ˈbluːprɪnt/ 20. Vigorous (a) - powerful (a): /ˈpaʊəfl/ - durable (a): /ˈdjʊərəbl/ - forceful (a): /ˈfɔːsfl/ - energetic (a): /ˌenəˈdʒetɪk/ 21. Substitution (n) - replacement (n): - swap (v): /swɒp/ - interchange (n): - switch (v): /swɪtʃ/ 22. Develop (v) - grow (v): /ɡrəʊ/ - expand (v): /ɪkˈspænd/ - enlarge (v): /ɪnˈlɑːdʒ/ - undertake (v) 23. Gather (v) - get/come together - congregate /ˈkɒŋɡrɪɡeɪt/ - convene (v): /kənˈviːn/ - collect (v) | TỪ VỰNG CÓ Ý NGHĨA CÁC BIỂU TƯỢNG TRONG GIA ĐÌNH 1. BẢO ĐẢM (BẢO HÀNH, BẢO ĐẢM) 1. Đặc trưng (a, n) - điển hình: / ˈtɪpɪkl / - thuộc tính: / əˈtrɪbjuːt / - tính năng: / ˈfiːtʃə (r) / 2. Hệ quả (n) - result (n): / rɪˈzʌlt / - results (n): / ˈaʊtkʌm / - the upshot (n): / ði ˈʌpʃɒt / 3. Xem xét (v) - nghĩ về - Exam (v): / ɪɡˈzæmɪn / - điều tra (v): / ɪnˈvestɪɡeɪt / - quan sát (v): / əbˈzɜːv / 4. Bìa (v) - đặt sth lên trên - đặt sth hơn - đặt dưới hơn 5. Expiration (n) - death (n): / deθ / - demise (n): / dɪˈmaɪz / - qua đời - cessation (n): / seˈseɪʃn / 6. thường xuyên (adv) - thường xuyên (adv): / ˈreɡjələli / - mọi lúc - thường (adv): / ˈɒfn / - theo thói quen (adv): / həˈbɪtʃuəli / 7. Ngụ ý (v) - bóng gió (v): / ɪnˈsɪnjueɪt / - hint (n): / hɪnt / - implicate (v): / ˈɪmplɪkeɪt / 8. Lời hứa (v, n) - cam kết (v): / cam kếtʒ / - ensure (n): / əˈʃʊərəns / - dấn thân (v): / ɪnˈɡeɪdʒ / 9. Protect (v): - giữ an toàn - bảo tồn (v): / prɪˈzɜːv / - safeguard (v): / ˈseɪfɡɑːd / - Defense (v): / dɪˈfend / 10. Danh tiếng (n) - name (n): / neɪm / - danh vọng (n): / feɪm / - renown (n): / rɪˈnaʊn / - vinh quang (n): / ˈɡlɔːri / 11. Yêu cầu (v) - Essential (a): / ɪˈsenʃl / - mong muốn: / dɪˈzaɪəd / - demand (n): / dɪˈmɑːnd / - entail (v) / ɪnˈteɪl / 12. Variety (n) - đa dạng (n): / daɪˈvɜːsəti / - assortment (n): /əˈsɔːtmənt/EZI.EDU.VN 30/23 NGÕ 82 CHÙA LÁNG NHANH CHÓNG VÀ NGHIÊM TÚC 1 38 2. HOẠCH ĐỊNH KINH DOANH (TỔNG GIÁM ĐỐC HOẠCH CÔNG SỞ) 13. Địa chỉ (n, v) - direction (n): / dəˈrekʃn / - location (n): / ləʊˈkeɪʃn / - speech (n): / spiːtʃ / - nơi ở (n): / ˈWeərəbaʊts / 14. Tránh (v) - giữ / tránh xa: - kiềm chế: / rɪˈfreɪn / - ngăn từ / prɪˈvent / - evade (v): / ɪˈveɪd / 15. Chứng tỏ (v) - show (v): / ʃəʊ / - illustrate (v): / ˈɪləstreɪt / - Reveal (v): / rɪˈviːl / - display (v): / dɪˈspleɪ / - trich (v): / ɪɡˈzɪbɪt / - chứng minh (v): / trimːv / 16. Đánh giá (v) - Assess (v): / əˈses / - Judge (n): / dʒʌdʒ / - rate (n): / reɪt / - analyse (v): / ˈænəlaɪz / 17. Chủ yếu (adv) - về cơ bản: / ɪˈsenʃəli / - predominantly (adv) - most (adv): / ˈməʊstli / 18. Risk (n) - nguy hiểm / ɪnˈdeɪndʒə (r) / - risk (n): / ˈhæzəd / 19. Strategy (n) - Quy hoạch tổng thể - procedure / prəˈsiːdʒə / - Strategy (n): / ˈtæktɪk / - blueprint / ˈbluːprɪnt / 20. Mạnh mẽ (a) - strong (a): / ˈpaʊəfl / - bền (a): / ˈdjʊərəbl / - forceful (a): / ˈfɔːsfl / - tràn đầy năng lượng (a): / ˌEnəˈdʒetɪk / 21. Sự thay thế (n) - thay thế (n): - swap (v): / swɒp / - interchange (n): - switch (v): / swɪtʃ / 22. Develop (v) - grow (v): / ɡrəʊ / - expand (v): / ɪkˈspænd / - phóng to (v): / ɪnˈlɑːdʒ / - cam kết (v) 23. Gather (v) - đến được với nhau - congregate / ˈkɒŋɡrɪɡeɪt / - summne (v): / kənˈviːn / - thu thập (v) |
1 Be native 2 Be responsible 3 Be honored 4 Be suitable 5 Be exempt 6 Be known 7 Be superior 8 Be reliant 9 Be cognizant 10 Be reflective 11 Be comparable 12 Be contingent 13 Be familiar 14 Be responsive 15 Make checks payable 16 Be compatible 17 Be noted 18 Be uncertain 19 Be critical 20 Be subject 21 Commit oneself 22 Compensate A B 23 Qualify _ = be eligible 24 Discourage A B 25 Contend 26 Dispose 27 Restrict sth a specific group 28 Comply 29 Result 30 Interfere 31 Attribute A B 32 Contribute Ving/ sth 33 Charge sth somewhere/sth | 1 Là bản địa 2 Có trách nhiệm 3 Được vinh danh 4 Hãy phù hợp 5 Được miễn 6 Được biết đến 7 Trở nên vượt trội 8 Hãy dựa dẫm 9 Hãy nhận thức 10 Hãy phản chiếu 11 Có thể so sánh 12 Hãy dự phòng 13 Làm quen 14 Hãy phản hồi 15 Thanh toán séc 16 Tương thích 17 Hãy lưu ý 18 Không chắc chắn 19 Hãy phê phán 20 Hãy trở thành chủ đề 21 Tự cam kết 22 Bồi thường A B 23 Qualify _ = đủ điều kiện 24 Làm nản lòng A B 25 Contend 26 Vứt bỏ 27 Hạn chế sth một nhóm cụ thể 28 Tuân thủ 29 Kết quả 30 Người cản trở 31 Thuộc tính A B 32 Đóng góp Ving / sth 33 Charge sth ở đâu đó / sth |
Part 3:
NHỮNG CHỦ ĐỀ THƢỜNG GẶP TRONG PART 3
- Deadlines (hạn chót), documents (tài liệu), equipment (thiết bị)
- Raises (tăng lương), promotions (thăng chức), training (đào tạo)
- Contracts (hợp đồng), sales (doanh thu), expenses (chi phí)
- Restaurants (nhà hàng), real estate (bất động sản), retail (bán lẻ)
- Travel (du lịch), hotels (khách sạn), free-time activities (hoạt đông làm trong thời gian
rảnh rỗi)
1. Arrangement (n) - positioning (n): /pəˈzɪʃənɪŋ/ - order(n):/ˈɔːdə(r)/ - sorting(n): ˈsɔːtɪŋ/ - filing (n): /ˈfaɪlɪŋ/ - preparations /ˌprepəˈreɪʃn/ 2. Accommodate (v) - adapt (v): /əˈdæpt/ - provide (v): /prəˈvaɪd/ - supply (n): /səˈplaɪ/ 3. Association (n) - integration (n):/ˌɪntɪˈɡreɪʃn/ - fusion (n): /ˈfjuːʒn/ - corporation (n):/ˌkɔːpəˈreɪʃn/ - affiliate (v): /əˈfɪlieɪt/ 4. Attend (v) - be present at: /ˈpreznt/ - appear at: /əˈpɪə(r)/ - show up at: /ʃəʊ/ - take part in = participate in 5. Get in touch (v) - connect 6. Hold (v) - organize (v): /ˈɔːɡənaɪz/ - embrace (n): /ɪmˈbreɪs/ - possess (v): /pəˈzes/ 7. Location (n) - position (n): /pəˈzɪʃn/ - situation (n):/ˌsɪtʃuˈeɪʃn/ - terrain (n): /təˈreɪn/ 8. Overcrowded (a) - overfull - congested (a): /kənˈdʒestɪd/ - overpeopled - crammed full (a): /kræmd/ 9. Register (n) - record (n): /ˈrekɔːd/ - enroll (v): /ɪnˈrəʊl/ - sign up (v) 10. Select (v) - choose (v): /tʃuːz/ - choice (n): /tʃɔɪs/ - option (n): /ˈɒpʃn/ 11. Session (n) - meeting (n): /ˈmiːtɪŋ/ - conference (n):/ˈkɒnfərəns/ - discussion (n): /dɪˈskʌʃn/ - period (n): /ˈpɪəriəd/ 2. COMPUTERS (MÁY TÍNH) 13. Access (n), (v) - admission (n):/ədˈmɪʃn/ - entrance (n): /ˈentrəns/ - approach (n): /əˈprəʊtʃ/ 14. Allocate (v) - allot (v): /əˈlɒt/ - assign (v): /əˈsaɪn/ - distribute (v): /dɪˈstrɪbjuːt/ - give out (v): /ɡɪv aʊt/ 15. Delete (v) - remove (v): /rɪˈmuːv/ - eradicate (v): /ɪˈrædɪkeɪt/ - cross out (v): /krɒs/ - scratch out (v): /skrætʃ/ - raze (v): /reɪz/ 16. Display (v), (n) - exhibit (v): /ɪɡˈzɪbɪt/ - show (v): /ʃəʊ/ - demonstrate /demənstreɪt/ 17. A duplicate (n), (v) - copy (n): /ˈkɒpi/ - repeat (v): /rɪˈpiːt/ 18. Failure (n) - be unsuccessful (a): - break down (v): - be rejected (v): /rɪˈdʒekt/ 19. Figure out (v) - calculate (v) /ˈkælkjuleɪt/ - solve (v): /sɒlv/ 20. Ignore (v) - disregard (v): /ˌdɪsrɪˈɡɑːd/ - set aside (v): /set əˈsaɪd/ - pay no attention to - take no notice of: - neglect (v): /nɪˈɡlekt/ 21. Search (n), (v) - find (v): /faɪnd/ seek /siːk/ - look for (v): /lʊk/ - explore (v): /ɪkˈsplɔː(r)/ 23. Shut down (v) - cease activity (v): /siːs/ - close down (v) - lock (v): /lɒk/ 24. Warning (n) - alert (v): /əˈlɜːt/ - notice (v): /ˈnəʊtɪs/ - caution (n): /ˈkɔːʃn/ - premonition /ˌpreməˈnɪʃn/ 25. Facilitate (v) - make easier - make smooth - make possible 26. Network (v), (n) - web (n): /web/ - system (n): /ˈsɪstəm/ 27. Popularity (n) - widespread (a):/ˈwaɪdspred/ - well-known (a) - renowed (a): /rɪˈnaʊnd/ 28. Revolution (n) - rebellion (n): /rɪˈbeljən/ - insurgency (n) /ɪnˈsɜːdʒənsi/ - insurrection (n): /ˌɪnsəˈrekʃn/ 29. Sharp (a) - judicious (a): /dʒuˈdɪʃəs/ - keen (a): /kiːn/ - prudent (a): /ˈpruːd | 1. Sự sắp xếp (n) - đinh vị (n): / pəˈzɪʃənɪŋ / - order (n): / ˈɔːdə (r) / - sorting (n): ˈsɔːtɪŋ / - nộp đơn (n): / ˈfaɪlɪŋ / - chuẩn bị / ˌprepəˈreɪʃn / 2. Thích nghi (v) - adapt (v): / əˈdæpt / - cung cấp (v): / prəˈvaɪd / - supply (n): / səˈplaɪ / 3. Hiệp hội (n) - integration (n): / ˌɪntɪˈɡreɪʃn / - fusion (n): / ˈfjuːʒn / - Corporation (n): / ˌkɔːpəˈreɪʃn / - affiliate (v): / əˈfɪlieɪt / 4. Tham dự (v) - có mặt tại: / ˈpreznt / - xuất hiện tại: / əˈpɪə (r) / - hiển thị tại: / ʃəʊ / - tham gia vào = tham gia vào 5. Get in touch (v) - kết nối 6. Giữ (v) - Organisation (v): / ˈɔːɡənaɪz / - ôm lấy (n): / ɪmˈbreɪs / - own (v): / pəˈzes / 7. Vị trí (n) - position (n): / pəˈzɪʃn / - tình huống (n): / ˌsɪtʃuˈeɪʃn / - address (n): / təˈreɪn / 8. Quá đông (a) - quá đầy - nghẽn (a): / kənˈdʒestɪd / - quá tải - nhồi nhét full (a): / kræmd / 9. Đăng ký (n) - record (n): / ˈrekɔːd / - register (v): / ɪnˈrəʊl / - đăng ký (v) 10. Chọn (v) - select (v): / tʃuːz / - choice (n): / tʃɔɪs / - option (n): / ˈɒpʃn / 11. Phiên (n) - meeting (n): / ˈmiːtɪŋ / - conference (n): / ˈkɒnfərəns / - thảo luận (n): / dɪˈskʌʃn / - period (n): / ˈpɪəriəd / 2. MÁY TÍNH (HOST) 13. Access (n), (v) - entry (n): / ədˈmɪʃn / - entry (n): / ˈentrəns / - near (n): /əˈprəʊtʃ/ 14. Allocate (v) - allot (v): / əˈlɒt / - gán (v): / əˈsaɪn / - phân phối (v): / dɪˈstrɪbjuːt / - give out (v): / ɡɪv aʊt / 15. Xóa (v) - remove (v): / rɪˈmuːv / - eradicate (v): / ɪˈrædɪkeɪt / - gạch bỏ (v): / krɒs / - cào ra (v): / skrætʃ / - raze (v): / reɪz / 16. Display (v), (n) - trich (v): / ɪɡˈzɪbɪt / - show (v): / ʃəʊ / - minh chứng / demənstreɪt / 17. Một bản sao (n), (v) - bản sao (n): / ˈkɒpi / - repeat (v): / rɪˈpiːt / 18. Failure (n) - không thành công (a): - break down (v): - bị từ chối (v): / rɪˈdʒekt / 19. Hình ra (v) - tính toán (v) / ˈkælkjuleɪt / - giải quyết (v): / sɒlv / 20. Bỏ qua (v) - disregard (v): / ˌdɪsrɪˈɡɑːd / - set sang một bên (v): / set əˈsaɪd / - không quan tâm đến - không thông báo về: - bỏ qua (v): / nɪˈɡlekt / 21. Tìm kiếm (n), (v) - find (v): / faɪnd / seek / siːk / - look for (v): / lʊk / - explore (v): / ɪkˈsplɔː (r) / 23. Tắt máy (v) - ngừng hoạt động (v): / siːs / - close down (v) - lock (v): / lɒk / 24. Warning (n) - alert (v): / əˈlɜːt / - thông báo (v): / ˈnəʊtɪs / - caution (n): / ˈkɔːʃn / - premonition / ˌpreməˈnɪʃn / 25. Tạo điều kiện (v) - làm cho dễ dàng hơn - làm mịn - làm cho có thể 26. Network (v), (n) - web (n): / web / - system (n): / ˈsɪstəm / 27. Mức độ phổ biến (n) - phổ biến (a): / ˈwaɪdspred / - nổi tiếng (a) - renowed (a): / rɪˈnaʊnd / 28. Cách mạng (n) --pris (n): / rɪˈbeljən / - insurgency (n) / ɪnˈsɜːdʒənsi / - insurrection (n): / ˌɪnsəˈrekʃn / 29. Sharp (a) - judicious (a): / dʒuˈdɪʃəs / - keen (a): / kiːn / - prudent (a): / ˈpruːd |
TOEIC Part 4 thường có giới hạn trong các chủ đề thường gặp sau đây:
• Announcement (Thông báo)
• Advertisement (Quảng cáo)
• Speech (Bài diễn thuyết, tọa đàm)
• Report (Báo cáo, tường thuật)
• Flight and Airport Announcement (Thông báo ở sân bay, thông báo trên máy bay)
• Broadcast (Chương trình phát thanh truyền hình)
• Recorded message (Tin nhắn ghi âm)
COMMON COLLACTION with VERBS 01 call for Mosaic Tech. provides more than 120 call centers around the world to help its customers when they call for technical support while using its software. 08 look into look into examine/investigate The finance division has looked into the errors and corrected them. 02 take over Ms. Sedaris will take over as vice president of sales when Mr. Fey retires next month. 09 keep track of keep track of: keep oneself updated This software allows users to easily keep track of inventory 03 turn in turn in = submit Those wishing to take time off for summer vacation must turn in their requests by the end of May. 10 look for look for = search for The article gives advice on what to look for when buying a camera 04 take ~ into account Take something into account = take account of something: consider something John took the past year's market conditions into account when writing the annual report. 11 run the risk of All assembly line workers should wear safety helmets, or they run the risk of injury. 05 keep records of The marketing department implemented a daily report system to keep better records of the progress of projects. 12 look upon A as B The company looks upon Asia as a potential market for its products. 06 look over something The manager looked over the documents before making a decision 07 keep in touch with Richard Gates, the vice president of the legal firm, keeps in touch with many of his employees at other branches by videophone. 13 draw on + technique /experience This collocation means use information or your knowledge of something to help you do something When starting your own business, draw on your experience as a customer. 14 defy description dely description = be beyond description This collocation is used to express something that you can not describe accurately because of its great size, quality, or level. The subtle flavor of the soup of the day defies description 15 hold back This collocation means not do something, often because of fear. Please don’t hold back your opinions on the new product desgin. 20 go through Due to increased competition in the food industry. Hills Natural Foods went through a difficult time financially. 16 bring A to a halt A loss of power will never bring operations to a halt because the manufacturing plant has two generators. 21 have every intention of V-ing Have no intention of V-ing The landlord has every intention of making improvements to the building. 17 account for Benefits account for only 20 percent of payroll costs. The recent increase in the cost of raw materials accounts for the rise in prices of our products. 22 check in This collocation means give one’s personnaldetails to the person working at the reception desk at an airport or in a hotel. Guests are requiued to check in before 10 a.m 18 make sense After the expansion of the computer software de- partment, it made sense to hire another full-time technician. 23 place A on standby This colloction is used mainly at the airport when customers are put on a waiting list for a flight. The passenger was placed on standby for the next possible flight. 19 have A in common The quality control inspector has determined that the assembly line errors made this morning had nothing in common. 24 stand in for This collocation means take somebody’s job temporarity As Partick Chang is sick, Tracy Morgan will be standing in for him today. | THU THẬP THÔNG DỤNG với ĐỘNG TỪ 01 cuộc gọi cho Công nghệ khảm. cung cấp hơn 120 cuộc gọi các trung tâm trên toàn thế giới để giúp đỡ khách hàng khi họ gọi cho kỹ thuật 08 nhìn vào xem xét kiểm tra / điều tra Bộ phận tài chính đã xem xét lỗi và sửa chữa chúng. 02 tiếp quản Bà Sedaris sẽ đảm nhận vị trí phó chủ tịch doanh số bán hàng khi ông Fey nghỉ hưu vào 09 theo dõi theo dõi: cập nhật bản thân Phần mềm này cho phép người dùng dễ dàng 03 lượt vào turn in = nộp Những người muốn nghỉ hè kỳ nghỉ phải đáp ứng yêu cầu của họ bằng cách cuối tháng Năm. 10 tìm kiếm look for = tìm kiếm Bài báo đưa ra lời khuyên về những gì cần tìm khi mua một chiếc máy ảnh 04 tính đến ~ Take something in account = tính toán của cái gì đó: xem xét cái gì đó John đã lấy điều kiện thị trường năm qua có tính đến khi viết báo cáo thường niên. 11 có nguy cơ Tất cả công nhân dây chuyền lắp ráp phải mặc an toàn 05 lưu giữ hồ sơ của Bộ phận tiếp thị đã thực hiện một hệ thống báo cáo hàng ngày để lưu giữ hồ sơ tiến độ của các dự án. 12 xem A như B Công ty coi Châu Á là một tiềm năng thị trường cho các sản phẩm của mình. 06 nhìn qua cái gì đó Người quản lý đã xem qua các tài liệu trước khi đưa ra quyết định 07 giữ liên lạc với Richard Gates, phó chủ tịch pháp lý công ty, giữ liên lạc với nhiều nhân viên tại các chi nhánh khác bằng 13 rút ra + kỹ thuật / kinh nghiệm Cụm từ này có nghĩa là sử dụng thông tin hoặc kiến thức của bạn về một cái gì đó để giúp bạn làm thứ gì đó 14 bất chấp mô tả dely description = vượt ra ngoài mô tả Cụm từ này được sử dụng để diễn đạt một cái gì đó mà bạn không thể mô tả chính xác bởi vì về kích thước, chất lượng hoặc cấp độ tuyệt vời của nó. Hương vị tinh tế của món súp trong ngày 15 giữ lại Cụm từ này có nghĩa là không làm điều gì đó, thường là vì sợ hãi. Vui lòng không giữ lại ý kiến của bạn về mô tả sản phẩm mới. 20 đi qua Do sự cạnh tranh trong thực phẩm ngày càng tăng ngành công nghiệp. Hills Natural Foods đã trải qua một giai đoạn khó khăn thời gian về mặt tài chính. 16 đưa A dừng lại Mất điện sẽ không bao giờ hoạt động 21 có mọi ý định về V-ing Không có ý định V-ing Chủ nhà có mọi ý định làm cải tiến tòa nhà. 17 tài khoản cho Lợi ích chỉ chiếm 20 phần trăm chi phí trả lương. Sự gia tăng gần đây trong chi phí nguyên liệu thô 22 đăng ký Cụm từ này có nghĩa là cho một cá nhân gửi thư cho người làm việc tại quầy lễ tân tại sân bay hoặc trong khách sạn. Du khách vui lòng nhận phòng trước 10 giờ 18 có ý nghĩa Sau khi phần mềm máy tính mở rộng de- partment, nó là hợp lý để thuê một kỹ thuật viên toàn thời gian. 23 vị trí A ở chế độ chờ Cụm từ này được sử dụng chủ yếu ở sân bay khi khách hàng được đưa vào danh sách chờ đợi chuyến bay. Hành khách đã được đặt ở chế độ chờ chuyến bay tiếp theo có thể. 19 có điểm chung Thanh tra kiểm tra chất lượng đã xác định rằng lỗi dây chuyền lắp ráp đã tạo ra điều này 24 ủng hộ Cụm từ này có nghĩa là nhận công việc của ai đó tạm thời Khi Partick Chang bị ốm, Tracy Morgan sẽ được ủng hộ cho anh ấy ngày hôm nay. |
Part 3. Reading
TỪ VỰNG NGHĨA 1 Come over = Stop by 2 Reasonable = Affordable = Competitive Price 3 Refuse = Reject = Decline = Turn down = Deny 4 Free of charge = Complimentary = Free = At no charge 5 15% off = discount 6 state-of-the-art = Modern 7 Customer = Client = Patron = Shopper = Consumer 8 Electronically = Online 9 Cloth = garment = apparel = attire = Outfit 10 Understaff/under budget = Not enough employee / money 11 Some of your works = Work sample 12 Headquarter = Main office 13 Pamphlet = Brochure / Flyer= Leaflet = Handout 14 5 minute walk = walking distance 15 Enter the building = Access to the building 16 Non–profit event = Charity 17 Submit = Hand in = Turn in 18 Automobile = Car 19 Workshop = Seminar = Session = Conference 20 Decrease = Cut = Fall = Reduce 21 Shipment = Delivery 22 Spacious = Large 23 Be out of … = Run out of…. 24 Find a different manufacturer = Seek another company 25 Rival = Competitor 26 Approve = Agree 27 Solve = Deal with = Address = Handle = Settle (issue, matter) 28 Goal = Aim = Target = Objective 29 Regulation = Rule = Principle = Law = Stipulation 30 Transportation = Vehicle (truck, van,…) 31 Renovation = Upgrade = Improvement 32 Candidate = Contestant = Applicant 33 Resident = inhabitant = local = dweller = People 34 Supply = Provide 35 Goods = Merchandise = Items = Freight = Cargo 36 Renovate = Remodel = Refurbish = Modernize 37 Execute = Perform = Carry out = Implement = Fulfill 38 Arrive = Reach = Come 39 Opening = vacant = available = unfilled position 40 Firm = Business = Cooperation = Enterprise = Agency 41 Contract = Agreement= Deal = Settlement 42 Comment = Feedback = Response = Testimonial = React 43 Preference = Favorite = Option 44 Revise = modify = Edit = Proofread = Correct 45 Quote = Price Estimate 46 Excellent = Exceptional = 47 Traveller = Commuter 48 Electrical Failure = Power outage 49 Energy = Power = Electricity 50 Defective = Damaged = Malfunctional = Faulty = Out of order 51 Deliver = Distribute 52 Disclose = Reveal = Uncover 53 Downtown area = city centre 54 Panel = Board 55 Annual = Once a year = yearly = each year 56 Leading = Prominent = Dominant 57 Grow = Increase = Rise 58 Manual = Guidebook = Handbook = User Instructions 59 Footware = Shoe 60 Enclose = Attach 61 Postpone = Delay = Put off 62 Route = Road 63 Look for = Search = Seek = Find 64 Well – known = Famous = Widely – known 65 Inform = Notify = Announce = Report 66 Refreshment = Beverage + Food 67 Worried about = Concern about 68 Fill out the form = Complete the paperwork 69 Teach course = Teach class 70 Supervisor = Manager 71 Seasoned/ highly skilled = Experienced 72 Co-worker = colleague = associate 73 Look at timetable = Check calendar 74 Recruitment fair = Job fair 75 Make a donation = Contribute 76 Relocate = Move = Transfer (office, branch) 77 Gym = Fitness centre 78 Medical report = Health paperwork 79 Email a copy = Send an electronic file 80 Fragile item = Delicate item 81 Suggest = Recommend 82 Catering company = Caterer 83 Concert = music performance / event 84 Contact a representative = Talk to co-worker 85 Waive a fee = Free 86 Address/ Phone number = Contact information 87 Work overtime = Work extra hours 88 After lunch = Afternoon 89 Change/Update/Add s.th = Modify = Revise 90 Latest = Newest 91 Questionnaires = survey = gain opinions = poll 92 Baseball = Football = Sport games 93 Hand out s.th = Distribute | TỪ VỰNG NGHĨA 1 Come over = Dừng lại 2 Hợp lý = Giá cả phải chăng = Giá cả cạnh tranh 3 Từ chối = Từ chối = Từ chối = Từ chối = Từ chối 4 Miễn phí = Miễn phí = Miễn phí = Không tính phí 5 Giảm 15% = chiết khấu 6 state-of-the-art = Hiện đại 7 Khách hàng = Khách hàng = Người bảo trợ = Người mua hàng = Người tiêu dùng 8 Electronically = Trực tuyến 9 Vải = quần áo = may mặc = trang phục = Trang phục 10 Nhân viên dưới quyền / dưới ngân sách = 11 Some of your works = Mẫu công việc 12 Trụ sở chính = Văn phòng chính 13 Pamphlet = Brochure / Flyer = Tờ rơi 14 5 phút đi bộ = khoảng cách đi bộ 15 Vào tòa nhà = Truy cập vào tòa nhà 16 Sự kiện phi lợi nhuận = Tổ chức từ thiện 17 Nộp = Nộp = Nộp 18 Automobile = Xe hơi 19 Workshop = Seminar = Session = Hội nghị 20 Giảm = Cắt = Giảm = Giảm 21 Lô hàng = Giao hàng 22 Spacious = Lớn 23 Be out of… = Chạy ra khỏi…. 24 Tìm một nhà sản xuất khác = Tìm kiếm một công ty khác 25 Rival = Đối thủ 26 Approve = Đồng ý 27 Giải quyết = Giải quyết = Địa chỉ = Xử lý = Giải quyết (vấn đề, vấn đề) 28 Mục tiêu = Mục tiêu = Mục tiêu = Mục tiêu 29 Quy định = Quy tắc = Nguyên tắc = Luật = Quy định 30 Giao thông vận tải = Phương tiện (xe tải, 31 Renovation = Upgrade = Cải tiến 32 Ứng viên = Thí sinh = Ứng viên 33 Cư trú = cư dân = địa phương = cư dân = Người 34 Supply = Cung cấp 35 Hàng hóa = Hàng hóa = Vật phẩm = Cước phí = Hàng hóa 36 Renovate = Remodel = Refurbish = Hiện đại hóa 37 Thực thi = Thực hiện = Tiến hành = Thực hiện = Thực hiện 38 Đến = Tiếp cận = Đến 39 Đang mở = vị trí trống = có sẵn = vị trí chưa được lấp đầy 40 Công ty = Doanh nghiệp = Hợp tác = Doanh nghiệp = Đại lý 41 Hợp đồng = Thỏa thuận = Thỏa thuận = 42 Bình luận = Phản hồi = Phản hồi = Chứng thực = Phản ứng 43 Sở thích = Yêu thích = Tùy chọn 44 Sửa lại = sửa đổi = Chỉnh sửa = Hiệu đính = 45 Trích dẫn = Ước tính Giá 46 Xuất sắc = Xuất sắc = Xuất sắc 47 Traveller = Commuter 48 Electrical Failure = Mất điện 49 Năng lượng = Năng lượng = Điện 50 Lỗi = Bị hư hỏng = Không hoạt động = Lỗi = Hết gọi món 51 Deliver = Phân phối 52 Disclose = Reveal = Khám phá 53 Khu trung tâm = trung tâm thành phố 54 Bảng điều khiển = Bảng 55 Hàng năm = Mỗi năm một lần = hàng năm 56 Dẫn đầu = Nổi bật = Thống trị 57 Tăng trưởng = Tăng = Tăng 58 Manual = Guidebook = Handbook = Hướng dẫn sử dụng 59 Footware = Giày 60 Enclose = Đính kèm 61 Hoãn lại = Trì hoãn = Dừng lại 62 Route = Đường 63 Tìm kiếm = Tìm kiếm = Tìm kiếm = Tìm 64 Nổi tiếng = Nổi tiếng = Rộng rãi - được bi 65 Thông báo = Thông báo = Thông báo = Báo 66 Giải khát = Đồ uống + Đồ ăn 67 Lo lắng về = Lo lắng về 68 Điền vào biểu mẫu = Hoàn thành thủ tục 69 Teach course = Dạy lớp 70 Supervisor = Người quản lý 71 Dày dặn / tay nghề cao = Có kinh nghiệm 72 Đồng nghiệp = đồng nghiệp = cộng sự 73 Nhìn vào thời gian biểu = Kiểm tra lịch 74 Recruitment fair = Hội chợ việc làm 75 Make a donate = Đóng góp 76 Relocate = Move = Chuyển (văn phòng, chi nhánh) 77 Gym = Trung tâm thể dục 78 Báo cáo y tế = Giấy tờ về sức khỏe 79 Gửi một bản sao = Gửi một tập tin điện tử 80 Vật phẩm dễ vỡ = Vật phẩm tinh tế 81 Suggest = Đề nghị 82 Công ty cung cấp dịch vụ ăn uống = Caterer 83 Concert = buổi biểu diễn / sự kiện âm nhạc 84 Liên hệ với đại diện = Nói chuyện với đồng nghiệp 85 Miễn phí = Miễn phí 86 Địa chỉ / Số điện thoại = Thông tin liên hệ 87 Làm thêm giờ = Làm thêm giờ 88 Sau bữa trưa = Buổi chiều 89 Thay đổi / Cập nhật / Thêm s.th = Sửa đổi = 90 Mới nhất = Mới nhất 91 Câu hỏi = khảo sát = lấy ý kiến = thăm dò ý kiến 92 Bóng chày = Bóng đá = Trò chơi thể thao 93 Hand out s.th = Phân phối |
To – infinitive trong câu bị động Cụm To – infinitive (To V) thường đi sau be + Vpp trong câu bị động. Sau đây là một số cụm thường gặp. Ask + object + to V → be asked to V Expect + object + to V → be expected to V Allow + object + to V → be allowed to V Encourage + object + to V → be encouraged to V Tell + object + to V → be told to V Advise + object + to V → be advised to V Remind + object + to V → be reminded to V Require + object + to V → be required to V Expressions with verbs in sentence structure 3 + prepositions be amused at be pleased with be delighted with be satisfied with be gratified with be disappointed at be interested ín be involved in be engaged in be associated with be related to be surprised at be alarmed at be astonished at be frightened at be shocked at be divided into be absorbed in be indulged in be devoted to be dedicated to be skilled in be worried about be concemed about/over be bored with be tired of be ashamed of be convinced of be equipped with be covered with be crowded with be based on be exposed to | To - infinitive in the verb Cụm To - infinitive (To V) thường đi sau be + Vpp trong câu động. Sau đây là một số cụm thường. Ask + object + to V → be ask to V Expect + object + to V → được mong đợi là V Cho phép + đối tượng + thành V → Khuyến khích + đối tượng + đối với V → được khuyến khích đối với V Tell + object + to V → be said to V Khuyên + đối tượng + đối với V → được V Remind + object + to V → được nhắc với V Yêu cầu + đối tượng + thành V → được yêu cầu đối với V + giới từ thích thú với hài lòng với vui mừng với hài lòng với được hài lòng với thất vọng về hứng thú với được tham gia vào được tham gia vào được liên kết với liên quan đến ngạc nhiên về được cảnh báo lúc ngạc nhiên về sợ hãi bị sốc với được chia thành được hấp thụ trong được say mê Được cống hiến cho Thích cái gì đó có kỹ năng trong lo lắng về tự phụ về / hơn chán nản với mệt mỏi vì xấu hổ bị thuyết phục về được trang bị được bao phủ bởi được đông đúc với dựa trên được tiếp xúc với |
Một số cụm N+N cần nhớ
account information/ number application form/ fee attendance record awards ceremony arrival date assembly line boarding pass business expansion strategy/ plan clearance sale contingency plan customer service/ satisfaction/ complaint communication skill conference room confidentiality policy earnings growth electronics company employee productivity/ performance enrollment/ entrance fee expiration date exercise equipment information packet investment advice interest rate growth/ interest/ exchange rate job opening/ performance/description/ fair keynote speaker living expenses office supplies occupancy rate parking structure/ lot performance evaluation/ appraisal planning stage product availability/ description/ manual production schedule/ facility/ plant/ line quality requirement reference/ recommendation/ cover letter replacement product retirement celebration reception desk registration form research program retirement luncheon retail sales return policy safety regulations/ standards/ guidelines/ precautions/ procedures/ equipment sales division/ promotion/ figure sales representative savings account submission deadline tourist attraction travel arrangement/ expenses water usage | thông tin / số tài khoản đơn đăng ký / lệ phí hồ sơ tham dự lễ trao giải Ngày tới dây chuyền lắp ráp thẻ lên máy bay chiến lược / kế hoạch mở rộng kinh doanh bán giải phóng mặt bằng kế hoạch dự phòng dịch vụ khách hàng / sự hài lòng / khiếu nại kĩ năng giao tiếp phòng họp chính sách bảo mật tăng trưởng thu nhập công ty điện tử năng suất / hiệu suất của nhân viên phí ghi danh / nhập học ngày hết hạn dụng cụ tập thể dục gói thông tin tư vấn đầu tư lãi suất tăng trưởng / lãi suất / tỷ giá hối đoái mở công việc / hiệu suất / mô tả / hội chợ diễn giả chính chi phí sinh hoạt văn phòng phẩm tỷ suất sử dụng cấu trúc bãi đậu xe / lô màn biểu diễn đánh giá / thẩm định Giai đoạn lập kế hoạch sản phẩm có sẵn / mô tả / hướng dẫn sử dụng lịch trình sản xuất / cơ sở / nhà máy / dây yêu cầu chất lượng tham khảo / giới thiệu / thư xin việc Sản phẩm thay thế lễ nghỉ hưu bàn lễ tân Mẫu đăng ký Chương trình nghiên cứu bữa trưa nghỉ hưu doanh số bán lẻ chính sách hoàn trả các quy định / tiêu chuẩn / hướng dẫn an toàn / biện pháp phòng ngừa / thủ tục / thiết bị bộ phận bán hàng / khuyến mãi / con số đại diện bán hàng tài khoản tiết kiệm Hạn chót nộp hồ sơ thu hút khách du lịch sắp xếp / chi phí đi lại sử dụng nước |
Đếm được
alternative approach certificate description estimate guide permit potentiality product survey competition objective object procedure remainder sense | thay thế cách tiếp cận giấy chứng nhận sự mô tả ước tính hướng dẫn cho phép làm gì tiềm năng sản phẩm sự khảo sát cuộc đua, cuộc thi khách quan sự vật thủ tục phần còn lại ý nghĩa |
Không đếm được
alternation access certification information estimation guidance permission potential merchandise research competence objectivity objection proceedings remains sensation | luân phiên truy cập chứng nhận thông tin ước lượng sự hướng dẫn sự cho phép tiềm năng hàng hóa nghiên cứu năng lực tính khách quan sự phản đối thủ tục tố tụng còn lại cảm giác |
1. anticipate a decrease in sales 28. be reprimanded for procrastinating 2. justify the time spent 29. renew the contract 3. gauge the applicants' abilities 30. affix the stamp to the envelope 4. solicit bids 31. need to obtain a license 5. release funds 32. prescribe diabetes medication 6. The merger will help the company diversify 33. handile the packages with care 7. curb the economic recovery 34. detach the last section oí the form 8. inspect product quality 35. order a new edition 9. authorize a second printing 36. adopt a new stralegy 10. terminate the agreement 37. review the year-end report 11. automate computer tasks 38. reward one's efforts 12. utilize a new method 39. Growth is not expected to abate. 13. taste some local dishes 40. dilute the concentrate with water 14. Supply training handouts 41. bill guests for room service 15. prevent Construction accidents 42. in order for the rebate to apply 16. His skills match the job responsibilities. 43. Oversee operalions in Asia 17. a bus bearing a large advertisement 44. refuse damaged goods 18. The name is engraved in gold. 45. confirm the reservation 19. redesign the display window 46. present an official ID card 20. devise a new plan 47. submit pholocopies 21. reveal the company's plan 48. The bar graph illustrates the dip in sales. 22. allocate ftunds for improvements 49. follow the direclons 23. Audits are regularly scheduled. 50. The report asserts that reorganization is needed. 24. prohibit smoking indoors 51. forleit one's driver's lcense 25. The work was proceeding as planned. 52. consolidate their market standing 26. attract bargain hunters 53. The message should be conveyed to new staff. 27. Your expertise benefits the company. 54. require more information | 1. dự đoán doanh số bán hàng giảm 28. bị khiển trách vì trì hoãn 2. biện minh cho thời gian đã bỏ ra 29. gia hạn hợp đồng 3. đánh giá khả năng của ứng viên 30. dán tem vào phong bì 4. mời thầu 31. cần phải có giấy phép 5. giải phóng quỹ 32. kê đơn thuốc tiểu đường 6. Việc sáp nhập sẽ giúp công ty đa dạng hóa 33. cẩn thận sử dụng các gói hàng 7. kiềm chế sự phục hồi kinh tế 34. tách phần cuối ra khỏi biểu mẫu 8. kiểm tra chất lượng sản phẩm 35. đặt một phiên bản mới 9. cho phép in lần thứ hai 36. áp dụng một bước đi mới 10. chấm dứt thỏa thuận 37. xem lại báo cáo cuối năm 11. tự động hóa các tác vụ máy tính 38. khen thưởng những nỗ lực của một 12. sử dụng một phương pháp mới 39. Tăng trưởng không được mong đợi sẽ 13. nếm thử một số món ăn địa phương 40. pha loãng chất cô đặc với nước 14. Cung cấp tài liệu đào tạo 41. hóa đơn cho khách phục vụ phòng 15. ngăn ngừa tai nạn xây dựng 42. để áp dụng giảm giá 16. Kỹ năng của anh ấy phù hợp với trách 43. Giám sát các hoạt động kinh doanh ở 17. một chiếc xe buýt có một quảng cáo lớn 44. từ chối hàng hóa bị hư hỏng 18. Tên được khắc bằng vàng. 45. xác nhận đặt phòng 19. thiết kế lại cửa sổ hiển thị 46. xuất trình thẻ ID chính thức 20. đề ra một kế hoạch mới 47. nộp pholocopies 21. tiết lộ kế hoạch của công ty 48. Biểu đồ thanh minh họa sự sụt giảm. 22. phân bổ tiền thưởng cho các cải tiến 49. làm theo hướng dẫn 23. Các cuộc kiểm toán được lên lịch thường 50. Báo cáo khẳng định rằng cần phải tổ chức lại. 24. cấm hút thuốc trong nhà 51. bỏ qua hương thơm của người lái xe 25. Công việc được tiến hành như kế hoạch. 52. củng cố vị thế thị trường của họ 26. thu hút những người săn mặc cả 53. Thông điệp nên được truyền tải đến nhân viên mới. 27. Chuyên môn của bạn mang lại lợi ích 54. yêu cầu thêm thông tin |
12. A new product will be declared/introduced |
13. examine/look the flies |
14. incline/expand market share |
15. labor/employ outdoors |
16. renew/avoid a production slowdown |
17. Employees are reminded/remembered that S + V |
18. The shirt does not wear/fit the customer. |
19. offer/control patrons a better deal |
20. induce/insert the disk into the computer |
VOCABULARIES | MEANING | SYNONYMS | FAMILY WORDS |
1. OFFICE TECHNOLOGY (VẤN ĐỀ KỸ THUẬT – CÔNG NGHỆ TRONG VĂN PHÕNG – CÔNG TY) | |||
1. Affordable (a) |
| ||
2. Be in charge of |
| ||
3. Capacity (n) |
| ||
4. Durable (a) |
| ||
5. Initiative (n) |
| ||
5. Physically (adv) | - bodily (a): /ˈbɒdɪli/ | ||
6. Provider (n) |
| ||
7. Reduction (n) |
| ||
8. Stay on top of (v) | |||
9. Stock (v), (n) |
| ||
2. OFFICE PROCEDURES (CÁC QUY TRÌNH TRONG VĂN PHÕNG - Ở CÔNG SỞ) | |||
10. Appreciation (n |
| ||
11: Be made of (v) | |||
12. Bring in (v) | |||
13. Casually (adv) |
| ||
14. Code (n) |
|
15. Expose (v) |
| ||
16. Glimpse (n) |
| ||
17. Out of (a) | |||
18. Outdated (a) |
| ||
19. Practice (n), (v) |
| ||
20. Reinforce (v) |
| ||
21. Verbally (adv) | - orally (adv): /ˈɔːrəli/ | ||
3. CORRESPONDENCE (THƯ TÍN THƯƠNG MẠI) | |||
22. Assemble (v) |
| ||
23. Beforehand (adv) |
| ||
24. Complication (n) |
| ||
25. Courier (n) |
| ||
26. Express (a), (v) |
| ||
27. Fold (v), (n) | - ply (v): /plaɪ/ | ||
28. Layout (n) |
| ||
29. Mention (n)(v) |
| ||
30. Petition (n) | - beg (v): /beɡ/ | ||
31. Proof (n) | - evidence (n): /ˈevɪdəns/ | ||
32. Register (v) | - book (v): /bʊk/ | ||
33. Revise (v) | - reconsider (v): /ˌriːkənˈsɪdə(r)/ |
Từ vựng bài đọc:
1. Opening of 2 additional stores 2. Giveaway 3. Raffle 4. To arrange a meeting 5. Officially start = effective 6. Change = adjust 7. Present = introduce 8. Be known for = famous 9. Melodious 10. For more information about full dishes 11. A small restaurant 12. Undergo something 13. Refurbish something 14. Put on hold 15. Stage 16. Initial 17. A decade ago 18. Single issue 19. Associate member 20. Up-to-date 21. index of 22. Archives 23. Job posting 24. Educational opportunities 25. Specify 26. Standard ground shipping 27. Fragile = easily broken 28. Bulk | 1. Khai trương thêm 2 cửa hàng 2. Tặng phẩm 3. Xổ số 4. Để sắp xếp một cuộc họp 5. Chính thức bắt đầu = hiệu quả 6. Thay đổi = điều chỉnh 7. Present = giới thiệu 8. Được biết đến = nổi tiếng 9. Du dương 10. Để biết thêm thông tin về các món ăn đầy 11. Một nhà hàng nhỏ 12. Làm gì đó 13. Tân trang một cái gì đó 14. Giữ nguyên 15. Giai đoạn 16. Ban đầu 17. Một thập kỷ trước 18. Vấn đề đơn lẻ 19. Thành viên liên kết 20. Cập nhật 21. chỉ số của 22. Lưu trữ 23. Đăng tuyển 24. Cơ hội giáo dục 25. Chỉ định 26. Vận chuyển mặt đất tiêu chuẩn 27. Fragile = dễ bị phá vỡ 28. Số lượng lớn |
29. Expedite something 30. Amount = money 31. Process = carry out 32. Delivers products with care 33. An error in recipient's address 34. Opening address 36. Adolescent 37. Prescription (for something) 38. Pharmaceutical 39. Opening address 41. Courtesy 42. License plate number 43. Paper = article 44. Gear sth to/towards 45. Take on 46. Inception 47. Tentative 48. Provisional assignment 49. Was employed by 50. First-rate 51. Spectacular = splendid 52. Reporters 53. Biking trail 54. Backyard 55. Oversize 56. Courtyard 57. Breathtaking = spectacular 58. Gathering (n) 59. Closely = carefully | 29. Khẩn trương một cái gì đó 30. Lượng = tiền 31. Process = tiến hành 32. Cung cấp sản phẩm một cách cẩn thận 33. Một lỗi trong địa chỉ của người nhận 34. Địa chỉ khai giảng 36. Vị thành niên 37. Kê đơn (để làm gì) 38. Dược phẩm 39. Địa chỉ khai giảng 41. Lịch sự 42. Biển số xe 43. Giấy = bài báo 44. Gear sth to / tới 45. Đảm nhận 46. Khởi đầu 47. Dự kiến 48. Chuyển nhượng tạm thời 49. Đã được tuyển dụng bởi 50. Hạng nhất 51. Spectacular = lộng lẫy 52. Phóng viên 53. Đường mòn đi xe đạp 54. Sân sau 55. Quá khổ 56. Sân trong 57. ngoạn mục = ngoạn mục 58. Thu thập (n) 59. Closely = cẩn thận |
60. Miscellaneous 61. Extra large guest rooms 62. Back issue 63. Monthly = every month 64. Carousel 65. A miniature train 66. Pavilion 67. Decorate 68. Span 69. Lap 70. Sibling 71. Pay an entry fee 72. Appetizer 73. Poultry 74. Visit administration office 75. Municipal = city, urban 76. Cubic 77. Account will incur a late fee = fee will be applied for late payment 78. District = area, region 79. Foster = encourage, promote 80. Accommodate = meet 81. Scratch = damage 82. Replace the broken shelf 83. High prolife 84. Clerical 85.Commensurate (with sth) 86. Ornithologist | 60. Linh tinh 61. Phòng khách cực lớn 62. Vấn đề trở lại 63. Monthly = hàng tháng 64. Băng chuyền 65. Một chuyến tàu thu nhỏ 66. Gian hàng 67. Trang trí 68. Khoảng cách 69. Vòng 70. Anh chị em 71. Trả phí vào cửa 72. Khai vị 73. Gia cầm 74. Ghé thăm văn phòng quản lý 75. Municipal = thành phố, đô thị 76. Khối 77. Tài khoản sẽ phải chịu phí trả chậm = phí sẽ được áp dụng cho việc thanh toán chậm 78. District = khu vực, khu vực 79. Foster = khuyến khích, thúc đẩy 80. Ăn ở = đáp ứng 81. Scratch = thiệt hại 82. Thay thế cái kệ bị hỏng 83. Tăng sinh cao 84. Clerical 85.Commensurate (với sth) 86. Nhà điều trị học |
- Nhận đường liên kết
- X
- Ứng dụng khác
Nhận xét
Đăng nhận xét